Xin lỗi thế nào khi trễ hẹn
- 17-03-2021
Bí kíp nhỏ bỏ túi liền tay cho các bạn kỹ sư yêu dấu sắp phải sang Nhật làm việc đây 








すみません、おそくなりました。
Tôi xin lỗi vì đã tới trễ.
おまたせしてすみませんでした。
Tôi xin lỗi vì đã để bạn phải đợi lâu.

すみません、じゅっぷんおくれます。
Xin lỗi, tôi sẽ phải đến trễ khoảng 10 phút.
すみません、じゅうたいしていてさんじゅっぷんぐらいおくれます。
Xin lỗi, tôi đang bị kẹt xe nên sẽ đến muộn 30 phút.
あとにじゅっぷんでつきます。
Tôi sẽ ở đó trong 20 phút nữa.
すみません、ねぼうしました。いますぐいきます。
Xin lỗi, tôi lỡ ngủ quên. Tôi sẽ tới ngay ạ!

すみません、ごふんほどおくれるかもしれません。
Xin lỗi, có thể tôi sẽ tới muộn 5 phút ạ!
でんしゃがおくれていて、じゅっぷんぐらいおくれるかもしれません。
Vì tàu điện tới muộn nên chắc tôi sẽ tới muộn 10 phút ạ.
すみません、おくれそうです。
Xin lỗi, có thể là tôi sẽ tới muộn ạ!
ちょうどにつくか、すこしおくれそうです。
Không biết có thể đến đúng giờ được không, có thể tôi sẽ tới muộn một chút ạ.
------------




コメントの登録