THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ LĨNH VỰC LOGISTICS

  • 30-12-2022
  1. Bulk cargo:

Hàng chất rời hay hàng hóa không được chất trên mâm hoặc chất trong thùng, ví dụ: nguyên vật liệu thô như bột mì, bắp, than đá, khoáng thạch mà được vận chuyển với số lượng lớn và được sang chuyển với thiết bị chuyên dụng đặc biệt.

  1. Cargo:

Hàng hóa, trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa, người dùng thường gọi Cargo để ngắn gọn hơn, thuận tiện khi giao tiếp hoặc thực hiện các giao dịch với người nước ngoài.

  1. Carrier:

Doancung cấp bất kỳ phương thức vận tải nào, có thể là xe tải, máy bay, tàu hoặc xe lửa, hoặc sự liên kết các loại hình thức vận tải này.

  1. Commodity:

Sản phẩm hoặc nguyên vật liệu thô được sử dụng trong thương mại. Chúng là thành phần cấu tạo nên các sản phẩm hoặc dịch vụ phức tạp hơn. như khoáng sản, các loại ngũ cốc, các loại thịt...

Các thuật ngữ tiếng anh ngành Logistics thường xuyên sử dụng làm việc hàng  ngày - Phần mềm Logistics FMS
Hàng hóa được chất xếp trong thùng kín, hay Container

  1. Forwarder:

Forwarder là người hoặc công ty sắp xếp việc vận chuyển hàng hóa và cung cấp những dịch vụ khác. Forwarder thực hiện việc này thay mặt cho người gửi hàng hoặc thay mặt cho người hoặc công ty cung cấp hướng dẫn gửi hàng (shipper, consignor).

  1. Freight:

Tiền cước vận chuyển hàng hóa – tiền công trả cho người vận chuyển hoặc hãng tàu để vận chuyển hàng hóa. Freight còn có nghĩa là “hàng hóa”, ví dụ: freight forwarder” (người giao nhận hàng hóa)

  1. General cargo:

Hàng hóa thông thường hay hàng hóa tổng hợp. Thường là những dùng hàng hóa có thể được vận chuyển riêng lẻ trong một kiện hàng, có thể là một pallet hoặc một thùng,…

  1. Gross weight:

Tổng trọng lượng (lô hành) được vận chuyển

  1. Multimodal transport:

Vận chuyển hàng hóa theo cùng 1 hợp đồng vận chuyển, nhưng kết hợp của nhiều phương thức vận tải như Road – Train, Road – Sea, Sea – Air,…

  1. Palletized cargo:

Hàng hóa được chất xếp trên một bề mặt phẳng, gọi là mâm.

  1. Shipper:

Người hoặc công ty cung cấp hướng dẫn để gửi hàng hóa.

  1. Shipment:

Lô hàng hay chuyến hàng

  1. Spillage:

Sự rò rỉ, mất mát hàng hóa trong quá trình chất xếp hay vận chuyển

  1. Transhipment /transshipment:

Chuyển tải hay sự trung chuyển, nghĩa là hàng hóa sẽ được vận chuyển đến một địa điểm trung gian trước khi đến điểm giao cuối cùng.

  1. Unit Load Device (ULD):

Thiết bị dùng để chất hàng trong quá trình vận chuyển hàng hóa của nhà vận chuyển. Các thiết bị này thường là các loại thùng (Container), mâm.

  1. Weight restrictions:

Hạn mức trọng lượng có thể ký gửi khi vận chuyển bằng đường hàng không. Trong vận vận chuyển bằng đường hàng không, hàng được vận chuyển nếu vượt quá trọng lượng cho phép sẽ bị tính phí cao hơn.

  • Nếu Quý khách có bất kì thắc mắc gì hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin sau đây:
    VIETLABO CO.,LTD
    Website: https://giayphepxuatnhapkhau.vietlabo.com/
    Hotline: 096 212 0303
    Email: info@vietlabo.com || duycuong@vietlabo.com

 

Để lại bình luận
Các nhận xét
21/02/2023 1:53 CH
pozjygwqp

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ LĨNH VỰC LOGISTICS | Việt La Bo
<a href="http://www.gyph14h41f4p7fc5x3mu0cc486cp5606s.org/">apozjygwqp</a>
[url=http://www.gyph14h41f4p7fc5x3mu0cc486cp5606s.org/]upozjygwqp[/url]
pozjygwqp http://www.gyph14h41f4p7fc5x3mu0cc486cp5606s.org/

03/06/2023 3:43 CH
ykexvmwi

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ LĨNH VỰC LOGISTICS | Việt La Bo
[url=http://www.g10k7z3rsv3oc0hca8264t56c853x6qss.org/]uykexvmwi[/url]
ykexvmwi http://www.g10k7z3rsv3oc0hca8264t56c853x6qss.org/
<a href="http://www.g10k7z3rsv3oc0hca8264t56c853x6qss.org/">aykexvmwi</a>

07/06/2023 4:44 SA
yevxjgjhy

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ LĨNH VỰC LOGISTICS | Việt La Bo
<a href="http://www.gv1556r8xn6n1kmnsi373726pk49ez2ns.org/">ayevxjgjhy</a>
yevxjgjhy http://www.gv1556r8xn6n1kmnsi373726pk49ez2ns.org/
[url=http://www.gv1556r8xn6n1kmnsi373726pk49ez2ns.org/]uyevxjgjhy[/url]